Với những tên tiếng Anh ngắn gọn, ý nghĩa dưới đây, bạn có thể dùng để đặt tên ở nhà cho con gái.
Ngoài tên theo giấy khai sinh và tên ở nhà bằng tiếng Việt, hiện nay nhiều bậc cha mẹ cũng sẵn sàng lựa chọn cho con. Tên tiếng anh cho con gái mang nhiều ý nghĩa về hạnh phúc, niềm vui và tương lai rộng mở.
Nếu bạn còn đang băn khoăn chưa biết chọn tên tiếng Anh nào, đặt hàng cho con gái tôi Vui lòng xem các mẫu tên bên dưới:
1. Acacia: “bất tử”, “lớn lên”
2. Agatha: “tốt”
3. Agnes: “tinh khiết”
4. Alida: “chú chim nhỏ”
5. Alma: “Chà, tốt”
6. Almira: “công chúa”
7. Alva: “chúa tể, chúa tể”
8. Amabel / Amanda: “dễ chịu”
9. Amelinda: “xinh đẹp và xinh đẹp”
10. Angel / Angela: “thiên thần”
11. Annabella: “đẹp”
12. Aretha: “Hoàn hảo”
13. Ariadne / Arianne: “rất cao quý, thánh thiện”
14. Artemis: tên của thần ánh sáng trong thần thoại Hy Lạp
15. Audrey: sức mạnh cao quý ”
16. Aurora: “ao”
17. Azura: “bầu trời xanh”
18. Bernice: “Người chiến thắng”
19. Bertha: “nổi tiếng, tươi sáng”
20. Bianca / Blanche: “ma, tapu”
21. Brenna: “người đẹp da đen”
22. Bridget “kaha, mana”
23. Calantha: “những cánh hoa”
24. Calliope: “đôi mắt đẹp”
25. Charmaine / Sharmaine: “quyến rũ”
26. Christabel: “Công giáo xinh đẹp”
27. Cleopatra: “Sự vinh hiển của Chúa Cha”
28. Delwyn: “vẻ đẹp, sự ban phước”
29. Dilys: “đúng, đúng”
30. Doris: “đẹp”
31. Drusilla: “Gương mặt sáng như sương”
32. Eira: “tuyết”
33. Eirian / Arian: “sáng, đẹp, như bạc”
34. Eirlys: “một quả cầu tuyết”
35. Efleda: “công chúa xinh đẹp”
36. Ermintrude: “rất yêu thương”
37. Ernesta: “đúng, rất quan trọng”
38. Esperanza: “Tôi muốn hy vọng”
39. Eudora: “món quà hào phóng”
40. Euphemia: “danh tiếng và danh tiếng”
41. Fallon: “chúa tể”
42. Farah: “Ngoài ra, hãy hạnh phúc”
43. Felicity: “may mắn”
44. Fidelma: “đẹp”
45. Gladys: “Hoàng tử”
46. Glenda: “sạch sẽ, thánh thiện, tốt lành”
47. Godiva: “món quà của Chúa”
48. Gwyneth: “may mắn, hạnh phúc”
49. Hebe: “trẻ”
50. Heulwen: “ra”
51. Iolanthe: “hoa màu tím”
52. Jena: “con chim nhỏ”
53. Kaylin: “đẹp và gầy”
54. Keva: “đẹp”, “đẹp”
55. Ladonna: “phụ nữ”
56. Laelia: “koa”
57. Lani: “thiên đường, thiên đường”
58. Letitia: “làm ơn”
59. Maris: “ngôi sao của biển”
60. Khuôn mặt: “đàn bà, phụ nữ”
61. Mireka: “nữ hoàng”
62. Mildred: “sức mạnh của lòng tốt”
63. Mirabel: “tuyệt vời”
64. Miranda: “dễ chịu, xinh đẹp”
65. Olwen: “bước chân hiếu khách” (nghĩa là mọi nơi đều mang lại hạnh phúc và an lành)
66. Pandora: “chúc lành (ban phước) cho tất cả”
67. Phedra: “ánh sáng”
68. Philomena: “Nhiều tình yêu”
69. Tryphena: “dễ chịu, thanh lịch, tao nhã, tinh tế”
70. Tôm hùm: “hòn ngọc của biển”
>> TIẾP TỤC: Năm 2017 đã thế, đặt tên con có chữ Thị, 8 tên đệm này độc nhất vô nhị
Theo Chi Chi (Khám phá)
- 7 cách làm đơn giản mà cực ngon tại nhà | Elovi.vn
- #20 mẫu Thiệp Cưới Độc Đáo, Lạ Mắt, Được Giới Trẻ ‘Săn Lùng’ | Elovi.vn
- “Ăn sạch bách” list quán nổi nhất quận 1 ngon số dzách giá rẻ hú hồn | Elovi.vn
- Nghề Nghiệp Cho Người Thuận Não Phải | Elovi.vn
- Cách làm bánh tráng tỏi đơn giản nhất ngon chuẩn vị | Elovi.vn